Sản phẩm - Xử Lý Nước Biển

Thiết Bị Lọc Nước Biển


THIẾT BỊ LỌC NƯỚC QUA MÀNG RO

Thiết kế cho hoạt động khử muối và lọc các nguồn nước:

  • Nước biển
  • Nước lợ
  • Nước đô thị
  • Nước thải công nghiệp 

ROCHEM RO-PF-5-10S lọc 5000-10000 l/24h nước biển thành nước uống

 ROCHEM from sea water sw5

ROCHEM RO-PF-15-30S lọc 15000-30000 l/24h nước biển thành nước uống

 ROCHEM from sea water sw15

Với các tính năng tiêu chuẩn toàn diện

Các tính năng cần thiết như: bơm lọc tăng áp, bộ lọc, hệ thống làm sạch sẵn có, điều chỉnh áp suất tự động, điều khiển dòng chảy, đầy đủ trang bị máy móc và an toàn đạt tiêu chuẩn - không phải là lựa chọn tốn kém như nhiều hệ thống khác.

Dễ dàng nâng cấp cơ sở

Thiết kế với hệ thống cơ bản cho phép hệ thống xếp thành khối hoặc mở rộng mô-đun để lắp đặt tại nhà máy hoặc khi trang bị thêm sau này nhằm đáp ứng khi nhu cầu hoạt động thay đổi. Ví dụ, nước từ tiền gia nhiệt có thể cũng được xử lý mà không cần sửa đổi gì ở hệ thống cơ bản. Bộ lọc cacbon, các hệ thống phân phối nước tinh khiết, hệ thống cực tím hoặc/ và clo… cũng có thể dễ dàng kết hợp với hệ thống cơ bản.

Điểm cộng cho chi phí bảo dưỡng, vận hành và dịch vụ thấp

Kết cấu mô-đun và mục đích thiết kế rõ ràng kết hợp với tất cả các linh kiện chính và đường ống có nghĩa là kiểm tra và bảo dưỡng có thể thực hiện một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Hoạt động và vận hành hệ thống tự động, thiết kế an toàn và bộ phận chỉ lỗi đảm bảo hoạt động của hệ thống chính xác, an toàn và đáng tin cậy.

Đầy đủ dữ liệu chi tiết về tất cả các linh kiện sử dụng phát triển cho mỗi hệ thống và linh kiện thay thế toàn diện được Rochem bảo hành nhằm cung cấp dịch vụ hậu mãi nhanh chóng cho khách hàng.

Các chuẩn hệ thống đa dạng

Với 10 loại công suất khác nhau lên đến 350.000 lít / 24 giờ cho xử lý nước biển và 10 loại công suất lên đến 500.000 lít / 24 giờ cho nước lợ, chúng tôi có thể đáp ứng yêu cầu của khách hàng với nhiều tiêu chuẩn trong thời gian ngắn nhất Nếu không, hệ thống với công suất lớn hơn hoặc các hệ thống chuyên biệt hơn luôn sẵn sàng theo yêu cầu.

Lắp đặt và vận hành trong vài giờ

Vì mỗi hệ thống RO được lắp đặt hoàn chỉnh và kiểm tra đầy đủ trước khi rời nhà máy và có thể đi vào hoạt động ngay chỉ vài giờ sau khi đến với khách hàng. Chỉ phải lắp bốn kết nối đường ống cố định hoặc linh hoạt và cung cấp nguồn điện. Không có gì khác.

Danh sách linh kiện bắt buộc:

  • Filter booster pump
  • Sand filter
  • Cartridge filter
  • High-pressure plunger pump
  • Motor control valve
  • High-pressure control system
  • RO PT module permeators
  • Pure water de-acidification filter
  • Inbuilt closed circuit cleaning system
  • Automatic pure water membrane flushing system
  • Power and control system
  • Full instrumentation and measurement equipment
  • Comprehensive fail-safe system
  • Fault indication
  • Modular skid frame construction

Thiết bị tự chọn:

  • Main raw-water supply pump
  • Submersible well-water supply pump
  • Pure water tank and distribution pump
  • Chlorine dosing system
  • Ultra violet disinfection system
  • Containerized/ mobile systems
  • Self contained power supply
  • Shock and vibration proof systems to military standards
  • Anti-magnetic systems

Được duyệt bởi:

  • German Lloyd
  • DOT
  • Det norske Veritas
  • RINA
  • all other class. – societies on request

Chất lượng nước được xử lý qua Mô-đun Đĩa Rochem

 A - Xử lý nước thải đô thị B - Khử muối nước lợ C - Khử nuối nước biển

Phục hồi: 75%

Áp suất vận hành: 40 bar

Phục hồi: 50%

Áp suất vận hành: 40-50 bar

Phục hồi: 30%

Áp suất vận hành: 60 bar

   Đầu vào  Đầu ra   Đầu vào  Đầu ra    Đầu vào  Đầu ra
Conduct.  753 µS/cm  13 µS/cm Conduct.  14190 µS/cm  193 µS/cm Conduct.  48900 µS/cm  920 µS/cm
TDS  665 ppm  6,0 ppm TDS  8,898 ppm  104 ppm  TDS  34340 ppm  400 ppm 
Na   49 ppm   1,3 ppm  Na  2368  ppm  39 ppm  Na   9,600 ppm  140 ppm 
 5,8 ppm  0,1 ppm   80 ppm  2 ppm   34 ppm  0,8 ppm 
Ca   113 ppm  0,4 ppm  Ca   107 ppm  0,24 ppm  Ca   327 ppm  1,6 ppm 
Mg   10,6 ppm  0,04 ppm  Mg   294 ppm  0,48 ppm  Mg   1360 ppm  3,4 ppm 
Cl   142 ppm  3,3 ppm  Cl   4320 ppm  61 ppm  Cl   20210 ppm  201 ppm 
SO4  106 ppm  -   SO4   607 ppm  -   SO4   2,590 ppm  2,4 ppm 
Si  25 ppm  0,3 ppm  Si   0,3 ppm  -  Si   0,1 ppm  -